new year’s resolution: có nghĩa là kế hoạch, quyết tâm, quyết định trong năm tới là gì, sẽ làm gì.
Ví dụ với cụm từ “new year’s resolution”
- What’s your new year’s resolution?
–>Quyết tâm trong năm mới của bạn là gì? - What is your new year’s resolution?
–>Giải pháp cho năm mới là gì? - My New Year’s resolution was to give up smoking and start living a healthier life.
–>Quyết định trong năm mới của tôi là từ bỏ hút thuốc và bắt đầu sống cuộc sống khỏe mạnh hơn. - President Barack Obama has set his New Year’s resolution for 2011 : repair the struggling economy.
–>Tổng thống Barack Obama đã đặt ra quyết tâm của ông nhân ngày đầu năm 2011 là: hàn gắn nền kinh tế đang gặp khó khăn. - My New Year’s resolution was to give up smoking and start living a healthier life.
–>Kế hoạch năm mới của tôi là bỏ thuốc lá và bắt đầu một cuộc sống khỏe mạnh.