‘Out of the blue’ có nghĩa là: Ngoài sự mong đợi, hoàn toàn bất ngờ, đột ngột, bất thình lình

She arrived out of the blue.
–>Cô ta đến thật bất ngờ.
She arrived out of the blue.
–>Cô ta đến bất thình lình.
His resignation came out of the blue.
–>Sự từ chức của ông ấy đến thật đột ngột.
You took me right out of the blue.
–>Em dẫn anh ra khỏi sự buồn chán.
A long – unseen friend appeared out of the blue.
–>Một người bạn đã lâu không gặp thình lình xuất hiện.
The electricity was cut off out of the blue.
–>Điện đã bị cắt đột ngột.
It was a bolt out of the blue when Peter resigned.
Thật bất ngờ khi Peter chịu thua.
Her brother showed up at the wedding out of the blue.
–>Sự xuất hiện của anh cô ấy ở đám cưới là việc không lường trước được.
Out of the blue he said,”Your name’s Peter, isn’ t it?”
–>Tự nhiên anh ta hỏi, “Tên bạn là Peter, đúng không?”