Hand in hand là gì
“Hand in hand” = tay trong tay, tay nắm tay, cùng nhau, đồng hành cùng nhau, gắn liền với nhau -> chỉ hai người hoặc đồ vật được kết nối gần nhau hoặc có liên quan.

Mẫu câu với hand in hand
- We stroll hand in hand.
–>Chúng tôi tay trong tay đi dạo.
- They are walking hand in hand.
–>Họ đang nắm tay nhau đi trên đường. - They walked along the street hand in hand.
–>Họ tay trong tay nhau đi dọc con đường. - Particle physics and astrophysics go hand in hand.
–>Vật lý hạt nhân và vật lý thiên văn có liên quan chặt chẽ với nhau. - They walked along the beach top hand in hand.
–>Họ tay trong tay đi dọc bãi biển. - Economic development and job creation go hand in hand.
–>Phát triển kinh tế và tạo việc làm đồng hành với nhau. - People walking hand in hand through the winter wonderland.
–>Mọi người tay trong tay qua xứ sở thần tiên lạnh giá. - Economic success and job creation go hand in hand.
–>Nền kinh tế thành công và sự tạo ra công ăn việc làm luôn đi chung với nhau. - I like looking at people walking hand in hand in the park.
–>Tôi thích ngắm nhìn mọi người tay trong tay đi dạo trong công viên. - I saw them walking hand in hand through town the other day.
–>Hôm nọ, tôi thấy họ tay trong tay đi bộ qua thị trấn. - They ‘re hand in hand.
–>Họ đang tay trong tay kìa. - We go hand in hand.
–>Chúng tôi đi tay trong tay. - Let’s walk hand in hand.
–>Chúng ta hãy đi dạo tay trong tay nhé. - We walk hand in hand.
–>Chúng tôi tay trong tay đi bộ. - arm in arm (hand in hand)tay trong tay
- was hand in hand with another girl
–>đang trong tay với cô nào đó - War and suffering go hand in hand.
–>Chiến tranh và đau khổ đi liền với nhau.
Gợi ý dành cho bạn:
Kết luận: Bài viết này, HOCTIENGANH.TV đã cho bạn thấy nghĩa ý rất đẹp của từ hand in hand. Trong các tình huống giao tiếp thì hand in hand có thể có các nghĩa như: tay trong tay, tay nắm tay, cùng nhau, đồng hành cùng nhau, gắn liền với nhau... Hãy xem các ví dụ ở trên nhé ! Chúc bạn học tốt