Make ends meet là gì?
(to) make ends meet(kiếm) đủ sống (qua ngày); sẽ ổn thôi [nói về tiền bạc], thu vén…

Ví vụ với cụm từ ‘Make ends meet’
- Now, we just work to make ends meet.
Bây giờ thì chúng tôi chỉ làm đủ sống thôi. - I must work overtime to make ends meet.
Tôi phải làm việc thêm giờ để kiếm đủ sống. - I can’t make ends meet on my small salary.
Tôi không thể đủ trang trải với đồng lương ít ỏi của mình. - Don’t get too stressed out. We’ll make ends meet.
Đừng lo lắng thái quá. Chúng ta sẽ kiếm đủ để sống mà. - Many peasants find it difficult to make ends meet.
Nhiều nông dân thấy khó kiếm đủ sống. - Can you make ends meet on a single income?
Làm sao bạn đủ sống dựa vào một nguồn thu nhập? - Many students are finding a job to make ends meet.
Nhiều sinh viên đang tìm kiếm một công việc đủ để kiếm sống qua ngày. - How can anyone make ends meet on £40 a week?
Làm sao người ta có thể xoay sở với 40 bảng anh một tuần? - I have to work at two jobs to make ends meet.
Tôi phải làm hai công việc cùng lúc mới đủ kiếm sống. - We’ll make ends meet
Chúng ta sẽ làm đủ xài - He couldn’t make ends meet.
Anh ấy không thể đủ trang trải được. - How can we make ends meet?
Chúng ta có thể trang trải như thế nào? - I just want to make ends meet.
Tôi chỉ muốn kiếm vừa đủ sống chứ không dư dả. - He works just to make ends meet.
Anh ta chỉ kiếm đủ sống - Enough to make ends meet / to make a living
Đủ đáp ứng mức sống - Although the Millers are poor, they make ends meet.
Tuy gia đình nhà Miller nghèo nhưng họ vẫn đủ tiền để bươn trải cuộc sống. - I can’t make ends meet on my small salary.
Tôi không đủ sống với đồng lương ít ỏi của mình. - They have a very real business necessity to make ends meet.
Họ thật sự rất cần kinh doanh một cái gì đó để kiếm sống qua ngày.
Gợi ý cụm từ Tiếng Anh hay