HomeHỏi đápWonder nghĩa là gì?

Wonder nghĩa là gì?

Trong bài viết này, HOCTIENGANH.TV sẽ làm rõ “wonder nghĩa là gì“. Sựa kết hợp của từ “wonder” trong các mẫu câu Tiếng Anh.
wonder nghĩa là gì?

động từ: ngạc nhiên, lấy làm lạ, kinh ngạc

I dont’t wonder at it
điều đó không làm cho tôi ngạc nhiên
I wonder that you never heard of it
tôi lấy làm lạ rằng anh chưa bao giờ nghe nói về điều đó
that’s not to be wondered at
không có gì đáng kinh ngạc cả
muốn biết, tự hỏi
I wonder who he is
tôi tự hỏi nó là ai
I wonder whether you can tell me
tôi tự hỏi không biết anh có thể bảo cho tôi biết không

danh từ: vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ công

the seven wonders of the world
bảy kỳ quan trên thế giới
a wonder of architecture
một kỳ công về kiến trúc
to work wonders
làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ
for a wonder
một cách kỳ diệu, thật là kỳ lạ
người kỳ diệu, thần đồng
a musical wonder
một thần đồng về nhạc
sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc
that is no wonder
tất nhiên, dĩ nhiên, không có gì lạ, không có gì đáng ngạc nhiên
to fill someone with wonder
làm cho ai kinh ngạc
==>Xem thêm ý nghĩa từ “ I am wondering” với nghĩa là “Phân vân” trong Tiếng Anh
No wonder: hèn chi, thảo nào, chả trách, không có gì là lạ
  1. No wonder you are livid.
    Thảo nào bạn giận dữ vậy.
  2. No wonder you look so bad.
    Hèn chi/gì trông bạn tệ thật.
  3. No wonder you look so concerned.
    Hèn gì nhìn bạn có vẻ lo lắng.
  4. No wonder you never buy me a new dress.
    Thảo nào mà cậu chả bao giờ mua cho tôi cái đầm mới nào cả.
  5. No wonder you get so much involved in your work as a qualified tourist guide.
    Thảo nào bạn gắn bó thật nhiều với công việc hướng dẫn viên du lịch có trình độ chuyên môn cao.
  6. Jeff is having money problems and I think he expects me to help him out.
    Jeff đang gặp khó khăn về tiền bạc và tôi nghĩ rằng anh ta trông đợi tôi giúp đỡ.
  7. It is perhaps no wonder you feel a little twitchy when you consider some of the lies that are told.
    Có lẽ không ngạc nhiên nếu bạn cảm thấy một chút giậm giật khi bạn cân nhắc về một số lời nói dối được nêu trên.
  8. No wonder she likes you.
    Chả trách cô ấy lại thích anh.
  9. No wonder why many people like you.
    Hèn gì có nhiều người thích bạn.
  10. You are having respiratory problems.
    Bạn đang gặp vấn đề về hô hấp.
  11. No wonder you were late!
    Anh đến chậm, không có gì là lạ cả!
  12. No wonder you quit that work.
    Hèn gì bạn nghĩ việc đó.
  13. It’s no wonder you have a stomachache.
    Thảo nào bạn bị đau bụng.
  14. Got up late. No wonder you are so late.
    Dậy muộn. Chẳng trách chậm là phải!
  15. I wonder you are trust or no
    Tôi không biết là bạn có nói thật không
  16. No wonder I haven’t seen you around.
    Hèn chi tôi không gặp bạn.
  17. No wonder he was so angry with you.
    Không ngạc nhiên là anh ta rất giận bạn.
  18. No wonder I couldn’t call you all last night.
    Thảo nào tối qua tôi không thể gọi điện cho bạn được.
Xem thêm:   Keep in touch nghĩa là gì?

Kết luận: Qua bài viết, bạn đã nắm được ý nghĩa của từ wonder trong Tiếng Anh. Cách dùng của từ ” No wonder” và các ví dụ với từ wonder trong các mẫu câu Tiếng Anh.

RELATED ARTICLES

Most Popular

Recent Comments