With respect to là gì
‘With respect to‘ có từ respect là khía cạnh, chi tiết cụ thể; vì thế cụm từ này nghĩa là về, đối với, liên quan đến (as regards; with reference to). Ngoài ra nó còn có nghĩa là kính trọng, sự tôn trọng

Ví dụ
- Those hunters treated me with respect.
–>Những thợ săn đó cư xử với tôi với sự tôn trọng. - Grandchildren should treat their grandparents with respect.
–>Cháu chắt nên cư xử với ông bà với sự kính trọng. - Treat each other with respect, without yelling, hitting.
–>Hãy đối xử tôn trọng lẫn nhau không làm ồn, đánh nhau. - With respect to your enquiry, I enclose an explanatory leaflet.
–>Liên quan đến yêu cầu ngài, tôi đính kèm theo tài liệu giải thích. - I always treat her with respect and never abuse her.
–>Tôi luôn tôn trọng cô ấy và chưa hề ngược đãi cô ấy. - With respect to your enquiry, I enclose an explanatory leaflet.
–>Về điều ông muốn tìm hiểu, tôi xin gửi kèm đây một tờ quảng cáo giải thích. - Enzymes are usually very specific with respect to its substrate.
–>Các en-zim thường rất đặc hiệu đối với cơ chất của nó. - Despite his incivility, everyone in the march treated him with respect.
–>Bất chấp thái độ bất lịch sự của ông ấy, mọi người trong trận đấu đối xử với ông ta rất tôn trọng. - Employees need to treat their fellow employees with respect and trust.
–>Các nhân viên cần phải đối xử với đồng nghiệp trong sự kính trọng và tin tưởng. - With respect Sir, I think that your information may be wrong.
–>Với sự kính trọng ông, tôi nghĩ là thông tin của ông có thể sai lạc. - With respect, sir. I cannot agree.
–>Thưa ngài, xin mạn phép nói rằng tôi không thể đồng ý. - He is very polite with respect to her.
–>Anh ta rất lịch sự đối với cô ta. - I am writing with respect to your recent enquiry.
–>Tôi viết thư này theo yêu cầu mới đây của ông. - With respect to your enquiry, I enclose an explanatory leaflet.
–>Về điều ông muốn tìm hiểu, tôi xin gửi kèm đây một tờ quảng cáo giải thích. - This is true with respect to English but not to French.
–>Điều này đúng đối với tiếng Anh chứ không đúng đối với tiếng Pháp. - Any teacher expects to be treated with respect by his or her pupils.
–>Thầy cô nào cũng mong được học trò kính trọng. - With respect to your enquiry about the new pension scheme, I have pleasure in enclosing our leaflet.
–>Để trả lời ông về kế hoạch hưu bổng mới, tôi xin gửi kèm theo đây tờ thông báo của chúng tôi.
Tham khảo thêm:
- Dusk till dawn là gì
- Help yourself là gì?
- For a while là gì?
- Fall short of là gì?
- Take credit for là gì?