HomeHỏi đápTo be better off là gì?

To be better off là gì?

To be better off: Sung túc hơn, khá hơn, thoải mái hơn, tốt đẹp hơn, khấm khá hơn, tốt hơn hết…

To be better off là gì?

Ví dụ với cụm từ “To be better off”

You will be better off.
–>Bạn sẽ khấm khá hơn thôi.
I ‘m better off without you anyway.
–>Dù sao tôi cũng nên rời xa anh.
I ‘m starting to think I’d be better off her.
–>Tôi bắt đầu nghĩ mình khá hơn cô ấy.
We would be better off without them as neighbours.
–>Chúng tôi sẽ được thoải mái hơn nếu không có những người hàng xóm như họ.
You will be better off if you don’t buy anything.
–>Anh sẽ khá hơn nếu không mua gì cả.
They are much better off than they were two years ago.
–>Họ khấm khá hơn nhiều so với hai năm trước đây.
Our country would be better off if we had a new prime minister.
–>Đất nước chúng tôi sẽ tốt đẹp hơn nếu có một thủ tướng mới.
They should be better off but I guess this is just their destiny.
–>Lẽ ra họ phải tốt hơn nhưng tôi nghĩ đây cũng là số phận của họ.
If he is so sick, he would be better off in a hospital.
–>Nếu anh ấy đau nặng, tốt hơn nên để anh ấy ở lại bệnh viện.
You will be much better off working in that office than in a factory.
–>Làm việc ở văn phòng đó anh sẽ được nhiều điều kiện tốt hơn là ở một cơ xưởng.
Now, villagers are better off.
–>Bây giờ dân làng đã khấm khá hơn.
You ‘re better off that way.
–>Anh tốt hơn là biến đi đi.
I ‘m better off alone, anyway.
–>Tốt hơn hết, em nên cứ một mình thế này thôi.
I ‘m better off without you anyway.
–>Dù sao tôi cũng nên rời xa anh.
He is better off than before.
–>Nó khấm khá hơn trước.
That family has just become better off.
–>Gia đình ấy cũng mới nổi thôi.
We’d be better off without him as a partner
–>Tốt hơn ta đừng hợp tác với ông ta.
No one is better off without their parents
–>Không ai tốt hơn nếu thiếu bố mẹ của họ

Xem thêm:   Go out of business nghĩa là gì?
RELATED ARTICLES

Most Popular

Recent Comments