Thumbs up là gì?
thumbs up: dấu ra hiệu đồng ý (tán thành)
Ví dụ với cụm từ ” thumbs up”
It looks like it’s thumbs up for their latest album.
–>Có vẻ như album mới nhất của họ đã thành công.
I am making thumbs up.
–>Tôi đang ra hiệu đồng ý.
So it’s the thumbs up for Brighton’s latest night club.
–>Vậy hãy tán thành câu lạc bộ đêm mới nhất của Brighton.
It’s thumbs up! My old friend, you’ re the winner this time.
–>Tuyệt lắm đấy! Anh bạn già của tôi, lần này anh là người chiến thắng.
I asked him whether I could borrow the car, and he gave me the thumbs up.
–>Tôi đã hỏi anh ấy là tôi có thể mượn ô tô được hay không, và anh ấy ra dấu hiệu tay cho tôi biết là đồng ý.
Don’t sit there twiddling your thumbs, help me tidy up.
–>Đừng ngồi không, hãy giúp mẹ dọn dẹp phòng.
We ‘ve got the thumbs up for the new swimming pool.
–>Chúng tôi đề nghị xây dựng bể bơi mới và được chấp thuận.
I ‘m really pleased the idea I put forward got the thumbs up from the boss.
–>Sếp rất thích ý tưởng của tôi.
I asked him whether I could borrow the car, and he gave me the thumbs up.
–>Tôi hỏi liệu tôi có thể mượn chiếc xe hơi của anh ta không, anh ta ra hiệu đồng ý.
Dick isn’t very good using tools around the house. He’s all thumbs. When he hammers a nail he’s likely to end up hitting his finger instead. And you’d be shocked to hear the bad language he uses when he hurts himself!
–>Anh ấy không biết cách dùng những dụng cụ trong nhà. Anh ấy vụng về lắm. Khi anh ấy đóng đinh lên tường thế nào anh ấy cũng đập phải ngón tay. Và các bạn sẽ sửng sốt khi nghe thấy ngôn từ thô tục mà anh ấy thốt lên khi anh ấy bị đau tay.