Thuế nhập khẩu tiếng anh là gì?

0
272
thuế xuất nhập khẩu tiếng anh là gì
thuế xuất nhập khẩu tiếng anh là gì

Thuế xuất nhập khẩu tiếng Anh là gì?

Nghĩa tiếng Việt

  • Thuế xuất nhập khẩu

Nghĩa tiếng Anh

  • Import and export duties

Thuế nhập khẩu ưu đãi tiếng Anh là gì?

Nghĩa tiếng Việt

  • Thuế nhập khẩu ưu đãi

Nghĩa tiếng Anh

  • Preferential import tax

Thuế xuất nhập khẩu là gì?

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là loại thuế gián thu, thu vào các mặt hàng được phép xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam.
Đối tượng chịu thuế: Tất cả các hàng hoá được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam trong các trường hợp sau đây đều là đối tượng chịu thuế xuất khẩu hoặc thuế nhập khẩu. Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu của các tổ chức kinh tế Việt Nam thuộc các thành phần kinh tế được phép trao đổi, mua, bán, vay nợ với nước ngoài.

Từ vựng liên quan về chuyên ngành thuế

• Socialist republic of Vietnam => Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
• Ministry of Finance => Bộ tài chính
• Minister of Finance => Bộ trưởng bộ tài chinh
• Deputy Minister => Thứ trưởng
• Tax directorate => Tổng cục thuế
• Director General => Tổng cục trưởng, Cục trưởng
• Deputy Director General => Tổng cục phó, Cục phó
• Tax department => Cục thuế
• District tax department => Chi cục thuế
• Director of district tax department => Chi cục trưởng
• Division => phòng
• Board => Ban
• Head of Division => Trưởng phòng
• Deputy Head of Division => Phó trưởng phòng
• Civil servant => Công chức
• Official => Chuyên viên
• Inspector => Thanh tra viên
• Law => Luật
• Decree => Nghị định
• Circular => Thông tư
• Decision => Quyết định
• Tax-payer => Người nộp thuế
• Registration => Đăng ký thuế
• Declare => Khai báo thuế
• Impose a tax => Ấn định thuế
• Refund of tax => Thủ tục hoàn thuế
• Tax offset => Bù trừ thuế
• Examine => kiểm tra thuế
• Inspect => Thanh tra thuế
• License tax => Thuế môn bài
• Company income tax => thuế thu nhập doanh nghiệp
• Personal income tax => Thuế thu nhập cá nhân
• Value added tax (VAT) => Thuế giá trị gia tăng
• Special consumption tax => Thuế tiêu thụ đặc biệt
• Natural resources tax => Thuế tài nguyên
• Environment tax => Thuế bảo vệ môi trường
• Environment fee => Phí bảo vệ mội trường
• Registration fee => Lệ phí trước bạ
• Export tax => Thuế xuất khẩu
• Import tax => thuế nhập khẩu
• Tax rate => Thuế suất
• Tax policy: Chính sách thuế
• Tax cut => Giảm thuế
• Tax penalty => Tiền phạt thuế
• Taxable => Chịu thuế, khoản thuế phải nộp
• Tax abatement => Sự khấu trừ thuế
• Late filing penalty => Tiền phạt do khai thuế trễ hạn
• Late payment penalty => Tiền phạt do đóng thuế trễ hạn
• Lessee, tenant => Người thuê mướn nhà, đất
• Lessor => Chủ cho thuê nhà, đất
• Levy => Đánh thuế; tịch thu tiền (từ ngân hàng); buộc phải chịu thuế theo pháp luật quy định
• Levy (on a bank account)=> Sai áp và tịch thu tiền (từ tài khoản ngân hàng theo lệnh của tòa án)
• Levy on wages => Trích tiền từ lương để trả nợ theo lệnh của tòa án
• Liabilities => Các khoản nợ phải trả
• Lien => Sai áp; quyền tịch thu tài sản để trừ nợ
• Limited partnership => Hình thức hợp tác kinh doanh giới hạn
• Long ­term => Dài hạn
• Lump sum => Trọn gói, số tiền nhận hay trả một lần thay vì nhận hay trả nhiều lần
• Make payment to => Thanh toán cho, trả tiền cho
• Natural disaster => Thiên tai
• Offer in compromise => Đề nghị được thỏa thuận giữa hai bên để giải quyết một vấn đề chưa được thỏa đáng
• Over payment => Số tiền trả nhiều hơn mức quy định
• Account => Trương mục/tài khoản
• Account statement > Sao kê tài khoản
• Accounts payable => Tài khoản chi trả
• Accounts receivable => Tài khoản nhận tiền, trương mục thu nhập
• Accrued taxes => Các khoản thuế nợ tích lũy (cộng dồn do chưa thanh toán)
• Adjustments => Các mục điều chỉnh
• Advocate => Viên chức trợ giúp người khai thuế / luật sư
• Amended return => hồ sơ thuế đã khai được điều chỉnh lại

Xem thêm:   Make a fortune là gì

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here