Take time off là gì?

0
295
Take time off là gì
Take time off meanings

take time off là nghỉ ( nghỉ việc, nghỉ lễ, nghỉ phép)

Take time off là gì
Take time off meanings

Ví dụ với cụm từ “take time off “

  1. When will you take time off on holiday?
    –>Khi nào bạn sẽ nghỉ lễ?
  2. take time off and relax
    –>tạo thời gian rảnh và nghỉ ngơi
  3. Can I take time off work if my children are sick?
    –>Tôi có thể nghỉ việc nếu con tôi bị bệnh không?
  4. Flexi – time (flexitime) means if you work extra hours on one day, you can take time off another day.
    –>Thời gian linh động có nghĩa là nếu bạn làm thêm giờ trong một ngày, bạn có thể nghỉ làm vào ngày khác.
  5. There is always a chance that athletes will burn themselves out unless they take time off away from the sport.
    –>Sẽ có một lúc nào đó các vận động viên sẽ cảm thấy mệt mỏi nếu họ không có thời gian nghỉ ngơi.
  6. She recommended that I should take some time off.
    –>Bà ta đề nghị tôi nên nghỉ việc một thời gian.
  7. Workers were allowed to take paid time off for volunteer work.
    –>Công nhân được hưởng lương ngày nghỉ cho công tác tình nguyện.
  8. She wants me to take some time off but I ‘m snowed under with work at the moment.
    –>Cô ấy muốn tôi có thời gian nghỉ ngơi nhưng hiện tại thì tôi có quá nhiều việc phải làm.
  9. I would need to stay there for a year, and I don’t think I can take that much time off work.
    –>Tôi sẽ cần ở đó một năm và tôi không nghĩ rằng tôi có thể nghỉ làm việc lâu như vậy.
  10. The British government is planning a new parental leave system that would allow dads as well as moms to take significant time off.
    –>Chính quyền Anh đang lên kế hoạch về một hệ thống nghỉ đẻ mới cho phép các ông bố bà mẹ được nghỉ nhiều hơn.
  11. I have to take time off nexk week to go to the doctor.
    –>Tôi phải xin nghỉ phép vào tuần tới để đi khám bệnh.
  12. In would need a least a week’s notice of the time and place of an interview, so that I can arrange to take time off.
    –>Tôi cần được báo trước ít nhất một tuần về thời gian và địa điểm phỏng vấn, để tôi có thể thu xếp thời gian nghỉ.
  13. I ‘m sorry but I have to ask you to save your breath honey. We are just too busy in the office for me to take time off this month. But I hope we can take that trip next month. We both need a weekoff.
    –>Này em, anh rất tiếc phải yêu cầu em đừng phí công bàn cãi. Hiện giờ sở anh quá bận rộn nên anh không thể xin nghỉ trong tháng này. Nhưng anh hy vọng là chúng ta có thể làm một chuyến du lịch vào tháng tới. Cả hai chúng ta đều cần nghỉ ngơi một tuần lễ.
  14. I think I’ll take some time off next week.
    –>Tôi nghĩ là tuần sau mình sẽ nghỉ một thời gian.
  15. Mollie and I have been maried over 25 years and her biological clock is ticking fast. We are not getting any younger, so she will take some time off her job so we can have a baby.
    –>Tôi và nhà tôi là Mollie đã lập gia đình với nhau hơn 25 năm rồi và thời kỳ có khả năng sinh nở của nhà tôi cũng sắp hết. Chúng tôi không còn trẻ nữa, cho nên nhà tôi sẽ nghỉ việc ít lâu để chúng tôi có con.
Xem thêm:   Tip of the iceberg là gì?