‘Take it for granted’: có nghĩa là cứ coi như là, đó là điều đương nhiên

Ví dụ với cụm từ “Take it for granted”
- We take it for granted.
–>Chúng tôi cho đó là chuyện đương nhiên thôi - Let’s take it for granted.
–>Hãy xem điều đó là hiển nhiên. - I take it for granted you ‘ve read this book.
–>Tôi cứ coi như là anh đã đọc cuốn sách này rồi. - You can’t take it for granted that they’ll behave themselves.
–>Anh không thể chấp nhận việc bọn họ sẽ cư xử phải phép là điều hiển nhiên mà không nghĩ đến những rắc rối có thể xảy ra được. - I never praise you because I take it for granted.
–>Anh không bao giờ khen em vì anh cho đó là điều hiển nhiên. - However, after a while, customers start to take it for granted.
–>Tuy nhiên, sau một thời gian, khách hàng sẽ bắt đầu coi thường nó. - You can’t take it for granted that they will help you.
–>Bạn không thể coi đó là điều hiển nhiên rằng họ sẽ giúp bạn. - Don’t take it for granted.
–>Đừng coi đó là điều đương nhiên. - Don’t take it for granted.
–>Đừng xem thường nó. - Don’t take me for granted.
–>Đừng có nghĩ là tôi sẽ cảm kích đâu nhé. - Don’t take it for granted!
–>Đừng coi đó là điều đương nhiên!
don’t take it for granted
–>đừng coi đó là điều đương nhiên - Don’t be too cocksure or take things for granted.
–>Đừng có quá tự tin, hay cho rằng việc cứ phải vậy. - I take it for granted you have read this book.
–>Tôi cứ coi như là anh đọc cuốn sách này rồi. - Don’t take it for granted by making money is mission’s your husband
–>Đừng xem việc kiếm tiền là nhiệm vụ đương nhiên của chồng bạn - Most people take warm – ups for granted that have been training for a while.
–>Hầu hết mọi người làm nóng một cách hiển nhiên là được đào tạo trong một thời gian.