‘table manners‘–> có nghĩa là: cách ăn lịch sự tại bàn ăn, cách cư xử trên bàn ăn…

Ví dụ:
- Please teach me some table manners.
–>Làm ơn dạy tôi vài cung cách ăn uống đi. - Mind your table manners!
–>Ăn uống ngồi ngay lại! - You can’t blame him for his bad table manners ; he doesn’ t know any better.
–>Anh không thể trách anh ta về cách cư xử thô lỗ ở bàn ăn được, anh ta có được học về cách cư xử đâu. - Bad table manners are not good at all.
–>Ăn uống thô tục không tốt chút nào. - You can’t blame him for his bad table manners ; he doesn’ t know any better.
–>Anh không thể trách anh ta là ăn uống bất lịch sự. Xưa nay có ai bày vẽ cho anh ta đâu.