So forth là gì?
‘so forth’: có nghĩa là vân vân, cứ tiếp tục như thế, tương tự như vậy, đại loại như vậy, tương tự như thế…

Ví dụ với cụm từ ‘So forth‘
- I heard about problems at work and so forth.
Tôi nghe nói về những rắc rối trong công việc và nhiều thứ khác. - He visited Cambodia, Indian, USA, Vietnam and so forth.
Ông ta đã từng đến Campuchia, Ấn Độ, Mỹ, Việt Nam, vân vân. - She told me everything about her kids and so forth.
Cô ấy kể cho tôi mọi thứ về con cái và nhiều thứ khác. - They discussed investments, the state of the economy and so forth.
Họ bàn về đầu tư, tình hình kinh tế và những thứ đại loại như vậy. - They discussed investments, the state of the security market and so forth.
Họ bàn về việc đầu tư, tình hình thị trường chứng khoán và vân vân. - Employees were always complaining about their wages, their working conditions, and so forth.
Nhân viên luôn phàn nàn về tiền lương, điều kiện làm việc, vân vân. - We ‘re serving Japanese cuisine, Korean BBQ, Indian curry chicken, Californian beef noodle, and so forth.
Chúng tôi đang phục vụ thức ăn Nhật, thịt nướng Hàn Quốc, thịt gà cà ri Ấn Độ, mì thịt bò California, vân vân. - I ‘ve been doing elsewhere on the internet, in the media and so on and so forth.
Tôi đang làm việc trên mạng internet, trong ngành tuyền thông và vân vân. - Or why you fall in love with the kind of person who makes you unhappy and so forth.
Hoặc là tại sao bạn lại yêu loại người luôn làm cho bạn đau khổ hay tương tự như thế. - I like ice cream, chocolate, candies and so forth.
Tôi thích kem, sôcôla, kẹo và vân vân. - I will go to Dalat, Sapa, Hanoi and so forth.
Tôi sẽ đến Đà Lạt, Sa pa, Hà Nội, vân vân. - He talked about how much we owed to our parents, our duty to our country and so on and so forth.
Ông ta nói về việc chúng tôi phải chịu ơn biết bao nhiêu đối với cha mẹ, bổn phận của chúng ta đối với đất nước, vân vân và vân vân. - He talked about how much we owned to our parents, our duty to our country and so on and so forth.
Anh ấy nói về việc chúng ta phải chịu ơn biết bao nhiêu đối với bố mẹ của chúng ta, bổn phận đối với đất nước, vân vân và vân vân.
Gợi ý cụm từ Tiếng Anh hay