HomeHỏi đápRead between the lines là gì?

Read between the lines là gì?

Read between the lines: Hiểu thấu người khác, hiểu rõ vấn đề; suy đoán

Read between the lines là gì


Ex:
When you read a script, try to read between the lines.
–>Khi bạn đọc một bài viết, hãy cố gắng đọc tìm ẩn ý của nó.
He knows her well enough that he is able to read between the lines.
–>Anh ấy biết cô ấy rõ nên anh ấy có thể đoán được những ẩn ý bên trong.
I ‘m just reading between the lines, but I think they’ re both members of the underworld.
–>Tôi chỉ đang đoán thế thôi, nhưng tôi nghĩ họ đều là dân xã hội đen.
Marginal comments are those that are written in the margins and between the lines throughout the paper.
–>Chú giải thì được viết ở lề và giữa các hàng trong bài luận văn.
Reading between the lines, many stockholders got the sense that he did not believe his own forecast.
–>Đọc kỹ những dòng ấy, nhiều cổ đông có cảm tưởng ông ấy không tin vào những lời tiên đoán của chính ông ấy.
She didn’t tell me directly, but reading between the lines I think she intends to settle in Geneva.
–>Cô ấy không nói trực tiếp với tôi nhưng tôi hiểu rõ là cô ấy muốn lập nghiệp ở Geneva.
She did not tell me directly, but reading between the lines, I think she intends to settle in Geneva.
–>Cô ấy không nói thẳng ra với tôi, nhưng tôi hiểu rõ ý của cô ấy là muốn lập nghiệp ở Geneva.
There is a unique distance between the two parallel lines.
–>Có một khoảng cách duy nhất giữa hai đường song song.
Other boundaries might be the lines that run between divisions of a corporation.
–>Các rào cản khác có thể là các đường liên lạc liên kết giữa các bộ phận của một công ty.
Don’t believe everything you hear. Learn to read between the lines.
–>Đừng tin tất cả những gì bạn nghe người ta nói ra. Phải tập tìm hiểu những ẩn ý đằng sau các lời lẽ đó.
Although Ruth wrote that she liked her new home, I read between the lines that she was unhappy.
–>Dù Ruth viết thư nói cô ấy thích căn nhà mới, nhưng tôi vẫn hiểu được ẩn ý bên trong là cô ấy sống không hạnh phúc.
After listening to what she said, if you read between the lines, you can begin to see what she really means.
–>Sau khi nghe những lời cô ấy nói, nếu bạn tinh ý suy diễn thì có thể bắt đầu hiểu ra ý cô ấy thật sự muốn gì.
No need to read in between the lines
–>Chẳng cần phải tìm hiểu ẩn ý làm gì
Reading between the lines, it was obvious that he was feeling lonely.
–>Đọc kỹ từng dòng thì thấy rõ ràng là tác giả đang sống trong cô đơn.

Xem thêm:   Ring a bell nghĩa là gì

Như vậy, bài viết đã giúp bạn hiểu được nghĩa của cụm từ Read between the lines là gì? Chúc các bạn học tốt !

RELATED ARTICLES

Most Popular

Recent Comments