HomeHỏi đápRain check nghĩa là gì?

Rain check nghĩa là gì?

rain check: có nghĩa là lần sau, sau đó, dịp khác, bữa khác, khi khác
Ví dụ với cụm từ “Rain check”
Take a rain check.
–>Để quyết định sau
Let’s take another rain check.
–>Thôi để lần sau.
Would you like a rain check?
–>Bạn có muốn giấy chứng nhận không?
I can issue you a rain check.
–>Tôi có thể bán cho cô vé sử dụng lần hai.
Can I take a rain check on that?
–>Để tôi quyết định chuyện đó sau được không?
I want to take a rain check on it.
–>Mình muốn hoãn việc đó lại vào một dịp khác.
I’ll have to take a rain check on that.
–>Tôi sẽ phải hẹn lại lần sau.
I have to take a rain check on that.
–>Chắc tôi phải hẹn lần sau quá.
I ‘m tied up that night. What about a rain check?
–>Tối đó tôi bận rồi. Để xem lại sau nhé?
Can I take a rain check for you next time?
–>Tôi có thể hẹn dịp khác cho anh vào lần tới không?
I guess I will have to take a rain check on that.
–>Tôi nghĩ chắc tôi phải hẹn lần sau.
How about a rain check?
–>Hẹn dịp khác được không?
Can I take a rain check?
–>Bạn có thể mời mình bữa khác được không?
Can I take a rain check?
–>Tôi có thể hẹn bạn dịp khác được không?
Can I take a rain check?
–>Bạn có thể mời mình bữa khác không ?
Can I take a rain check?
–>Để bữa khác được không?
Can I take a rain check?
–>Bạn có thể mời tôi bữa khác không?
Can i take a rain check?
–>Để lần sau nha?
Can i take a rain check?
–>Mời tôi vào lần sau được không?
Can I have a rain check?
–>Cho tôi hẹn khi khác được chăng?

Xem thêm:   Come into play là gì?
RELATED ARTICLES

Most Popular