Out of shape nghĩa là gì?

0
223
Out of shape nghĩa là gì

Out of shape nghĩa là gì?

out of shape: méo mó, không khoẻ mạnh, xấu

Out of shape nghĩa là gì

Ví dụ với cụm từ “out of shape”

Don’t you get bent out of shape!
–>Đừng có nổi điên!
To get out of shape
–>Trở thành méo mó
I can’t believe how out of shape he is.
–>Không thể tin được là anh ta lại có thân hình xấu như vậy.
I can’t believe how out of shape I am.
–>Tôi không thể tin được là làm sao mà tình trạng sức khỏe của tôi lại ra nông nỗi này.
Looks like you ‘re getting out of shape these days.
–>Trông có vẻ như gần đây bạn bị mất dáng.
I hadn’t been training and was out of shape.
–>Tôi đã không thường xuyên tập luyện nên không có thân hình khỏe mạnh.
My birthday cake got out of shape because of heat.
–>Nóng quá, cái bánh sinh nhật của tôi bị biến dạng rồi.
The front wheel of my bicycle is bent out of shape.
–>Bánh trước xe đạp của tôi bị cong niềng.
My parents are going to get all bent out of shape.
–>Bố mẹ tôi sẽ rất giận dữ.
That conservative audience was bent out of shape by his speech.
–>Những thính giả bảo thủ đã sửng sốt khi nghe bài phát biểu của ông ấy.
Don’t let Paul get you bent out of shape—calm down.
–>Đừng có để Paul làm anh nổi đóa lên nhé – bình tĩnh nào.
You ‘re not out of shape.
–>Bạn không bị biến dạng.
The box got out of shape.
–>Cái hộp méo mó rồi.
This box was out of shape.
–>Cái hộp méo mó.
The ball is out of shape.
–>Trái bóng méo mó biến dạng.
The ball is out of shape.
–>Quả bóng bị méo mó.
I must really be out of shape
–>Em thực sự mệt lắm rồi
Take exercise if you ‘re out of shape.
–>Hãy tập thể dục nếu bạn không được khỏe mạnh.
Why are you so bent out of shape?
–>Sao anh giận quá vậy?
The wheel had been twisted out of shape.
–>Chiếc bánh xe bị vẹo thành vòng số tám.

Xem thêm:   Follow through nghĩa là gì?