Out of pocket nghĩa là gì?

0
249
Out of pocket nghĩa là gì
Out of pocket meaning

out of pocket: nhẵn túi, thua lỗ, bị mất sạch tiền, rút tiền ra khỏi túi…

Out of pocket nghĩa là gì
Out of pocket meaning

Xem ví dụ:
He’s hardly ever out of pocket.
–>Anh ta hầu như chưa bao giờ bị thua lỗ cả
Now, she is out of pocket.
–>Giờ đây, bà ta nhẵn túi.
Are you running out of pocket money?
–>Anh hết tiền tiêu rồi à?
His mistake left us all out of pocket.
–>Sai lầm của anh ta đã làm tất cả chúng tôi bị mất tiền.
He took some coins out of his pocket.
–>Anh ta móc một vài đồng xu từ trong túi ra.
The money must have fallen out of my pocket.
–>Tiền chắc hẳn là đã rớt hết ra khỏi túi của tôi rồi.
I saw a pen poking out of your pocket.
–>Tôi đã nhìn thấy cây bút máy lòi ra ngoài cái túi của anh.
He paid for the trip out of his own pocket.
–>Anh ta trả chi phí cho chuyến đi bằng tiền riêng của mình.
He took something out of his pocket and proffered it.
–>Anh ấy mò trong túi áo lấy một vật và đưa ra.
I ‘m paying for the computer out of my own pocket.
–>Tôi phải móc tiền túi để trả cho cái máy tính này.
Do you see the pen poking out of his pocket?
–>Bạn có thấy cây bút thò ra khỏi túi của anh ta?
Mary is $5 out of pocket.
–>Mary hao mất 5 đô la.
I was $5 out of pocket.
–>Tôi đã hao mất 5 đô la.
His mistake left us all out of pocket
–>Sai lầm của cậu ấy làm tất cả chúng tôi mất sạch tiền.
That one mistake left him thousand of pounds out of pocket.
–>Chỉ mỗi sai lầm đấy thôi đã làm anh ta mất toi hàng ngàn bảng.
Nonsense. You shouldn’t be out of pocket. We’ll pay our fair share. How much do we own you?
–>Vô lí! Sao để cậu bỏ tiền ra được! Cả bọn sẽ chia đều. Nào nói đi, bọn mình nợ cậu bao nhiêu?
I paid out of my pocket.
–>Tôi phải lấy tiền túi ra mà trả.
She paid out of my pocket.
–>Bà ta lấy tiền túi ra trả.
He pulled money out of his pocket.
–>Anh ta đã lấy tiền trong túi ra.
He drew his knife out of his pocket.
–>Hắn rút con dao ra khỏi túi.

Xem thêm:   In a nutshell là gì?