‘out of nowhere ‘có nghĩa là đột ngột xuất hiện

Ví dụ với cụm từ “out of nowhere”
- He came out of nowhere.
–>Ông ấy xuất hiện một cách đột ngột. - Here comes a sandstorm. From right out of nowhere.
–>Một trận bão cát đang kéo đến, hoàn toàn đột ngột. - She showed up out of nowhere.
–>Cô ấy xuất hiện trong hư không. - The dog comes out of nowhere.
–>Con chó đột nhiên xuất hiện. - He seems to come out of nowhere.
–>Anh ta dường như đi ra từ hư không. - Suddenly, a truck came out of nowhere.
–>Thình lình, một chiếc xe tải xuất hiện. - A connection has been created out of nowhere.
–>Một tương quan đã được tạo ra từ hư không. - Without warning, the storm came out of nowhere.
–>Cơn bão thình lình ập đến không một dấu hiệu cảnh báo. - And then, one day, out of nowhere, everything changed.
–>Và rồi, một ngày, tự dưng mọi thứ thay đổi. - A butler appeared out of nowhere and took our coats.
–>Người quản gia bất thình lình xuất hiện và đỡ lấy áo khoác của chúng tôi. - A huge bear appeared out of nowhere and roared and threatened us.
–>Một con gấu khổng lồ đột ngột xuất hiện nó rống lên đe dọa chúng tôi. - Then this week, out of nowhere, Embry’s hanging out with Sam and the rest of them.
–>Rồi tuần này nè, bỗng nhiên Embry thường xuyên đi chơi với Sam và tụi trong băng đó. - I had to get out of the house, but there was nowhere I wanted to go that didn’t involve a three – day drive.
–>Tôi phải ra khỏi nhà, nhưng chẳng có nơi nào tôi muốn đi mà không mất ba ngày trời lái xe.