one and only: duy nhất, chỉ có một

Ví dụ:
He’s my one and only love.
–>Anh ấy là tình yêu duy nhất của tôi.
Here he is – the one and only Michael Jackson.
–>Xin giới thiệu – đây là con người duy nhất Michael Jackson.
I had once promised to be his one and only.
–>Tôi đã hứa sẽ trở thành người duy nhất của lòng anh.
For several years they have been each other’s one and only.
–>Trong nhiều năm qua họ vẫn là người yêu duy nhất của nhau.
Their manager is Peter Jones, the son of the one and only Tony Jones.
–>Quản lý của họ là Peter Jones, con trai một của Tony Jones.
I’ll write your name in a tree because you’ re my one and only love.
–>Anh sẽ khắc tên em lên thân cây vì em là tình yêu duy nhất của đời anh.
My one and only hope is that he is alive.
–>Hy vọng duy nhất của tôi là anh ấy còn sống.
You have always been my one and only true love.
–>Em vẫn luôn luôn là người yêu duy nhất và thực sự của anh.
That was the one and only James Brown, with “Try me”.
–>Đó là anh chàng James Brown có một không hai, lúc nào cũng “Để tôi thử”.
My trip to France is the one and only time I ‘ve been out of the country.
–>Chuyến đi Pháp của tôi là duy nhất tôi đi ra nước ngoài.
It’s about time. Bill and Mary have gone together all through high school and college. For several years they have been each other’s one and only. He never looked at another girl and she never went out with another guy.
–>Đã đến lúc hai người lập gia đình với nhau rồi. Bill và Mary đi chơi với nhau suốt trung học và đại học. Trong nhiều năm qua họ vẫn là người yêu duy nhatá và thực sự của nhau. Anh Bill không bao giờ nhìn đến một cô gái khác, và cô Mary cũng không hề đi chơi với một người con trai khác.
Pain once and only
–>Đau một lần rồi thôi