On the other side là gì?
One the other side: có nghĩa là mặt bên kia, phía bên kia…
Ví dụ với cụm từ “On the other side”
His office is on the other side.
–>Văn phòng của anh ấy ở bên kia.
On the other side was the truck.
–>Phía bên kia là xe tải.
I already filled the tooth on the other side.
–>Tôi đã trám cái răng ở phía bên kia.
She stood on the other side of the fence.
–>Cô ấy đứng ở phía bên kia hàng rào.
I live on the other side of the park.
–>Tôi sống ở bên kia công viên.
I’ll take the baggage elevator on the other side.
–>Tôi sẽ đi thang máy hành lý ở phía bên kia.
You may continue on the other side of the paper.
–>Anh có thể viết tiếp ở mặt kia tờ giấy.
He took the seat on the other side of her.
–>Anh ta ngồi xuống ghế bên cạnh cô gái.
Is the stadium on the other side of the bridge?
–>Sân vận động ở bên kia cầu phải không?
There is some writing on the other side of the page.
–>Có vài chữ viết ở mặt bên kia trang giấy.
Shall I turn over and see what’s on the other side?
–>Tôi sẽ đổi đài và xem đài khác đang chiếu chương trình gì?
Grass is always greener on the other side
–>Đứng núi này trông núi nọ
Born on the other side of the blanket
–>Con hoang
Tell me what lies on the other side?
–>Nói cho tôi biết cái gì nằm ở phía bên kia?
The grass is always greener on the other side.
–>Đứng núi này trông núi nọ.
The glass is always cleaner on the other side
–>Đứng núi này, trông núi nọ
The grass is always greener on the other side.
–>Cỏ nhà hàng xóm bao giờ cũng xanh hơn.
The grass on the other side is always greener
Một cuộc sống tươi đẹp hơn, một mảng màu sáng lạng hơn