On the mend là gì?
“on the mend” nghĩa tiếng Việt là đang hồi phục, đang bình phục, tình trạng khá hơn…

On the mend Meaning
- Cải thiện sức khỏe sau khi ốm
- Được khôi phục về tình trạng trước đó tốt hơn
- Nếu một mối quan hệ đang được hàn gắn thì nó đang được cải thiện
Ví dụ:
- Lyme disease man is on the mend.
Người đàn ông bị bệnh Lyme đang hồi phục. - She is on the mend.
Cô ấy đang phục hồi sức khỏe. - Does he think the economy really is on the mend?
Anh ta có nghĩ là nền kinh tế thực sự đang hồi phục không? - He’s been very ill, but luckily he’s on the mend now.
Anh ấy bệnh nặng, nhưng may mắn thay là anh ta đang hồi phục. - Jan’s been very ill, but she’s on the mend now.
Jan ốm nặng nhưng giờ đây sức khỏe của cô ấy đang hồi phục. - She’s been very unwell, but she’s on the mend now.
Cô ta trước đây rất bị khó ở, nhưng nay đã khá hơn. - My cold was terrible, but I ‘m on the mend now.
Tôi đã bị cảm rất nặng nhưng bây giờ đang lành. - What you need is some hot chicken soup. Then you’ll really be on the mend.
Bạn cần phải ăn súp gà nóng. Sau đó bạn sẽ hoàn toàn bình phục. - After a long illness she is finally on the mend.
- After weeks of being in bed with the flu I am now on the mend.
- My leg has been hurting since I broke it last year. Luckily with the new exercises that I am doing it seems to be on the mend.
- Their friendship went through a tough time but it is on the mend now.
- Their marriage was in trouble for a while but they have been working on it. It seems that it is on the mend.
- Sir, don’t worry – your damaged car is on the mend.
Bạn có thể xem thêm: