Off the hook là gì?
‘Off the hook’ : có nghĩa là thoát nguy, thoát khỏi cạm bẫy, đỡ mẹt, đỡ phiền, càng khỏe, bị kênh, rũ bỏ…

- You are off the hook!
–>Anh đã thoát nguy rồi! - The receiver is off the hook.
–>Máy bị kênh rồi. - Maybe the receiver is off the hook.
–>Có lẽ máy người nhận bị kênh. - The telephone may be off the hook.
–>Chắc là điện thoại bị kê máy. - You must slip the rope off the hook.
–>Anh hãy tháo dây thừng ra khỏi cái móc. - My phone has been ringing off the hook, too.
–>Điện thọai của tôi cứ kêu réo liên hồi. - The window is broken and the telephone is off the hook.
–>Cửa sổ bị vỡ và điện thoại không móc vào máy. - We can’t believe her boss has let her off the hook again.
–>Chúng tôi không thể tin được là ông chủ của cô ta lại để cô ta trốn tránh trách nhiệm một lần nữa. - He leaves the phone off the hook so that he won’t be disturbed.
–>Ông ta đặt ống nghe ra ngoài để khỏi bị quấy rầy. - I ‘m going to let you off the hook this time, but don’ t ever do that again.
–>Lần này tôi sẽ bỏ qua cho anh, nhưng đừng bao giờ lặp lại như thế nữa. - It was off the hook.
–>Nó đã hết trở ngại. - I yanked it off the hook.
–>Tôi kéo nó ra khỏi móc. - That song is off the hook.
–>Bài hát đó thật là hay. - It let me right off the hook.
–>Điều đó khiến tôi trở thành một kẻ thừa thãi. - I am off the hook in my business.
–>Tôi đã hết gặp trở ngại trong việc buôn bán. - That would let me right off the hook!
–>Thế thì tôi sẽ không bị trách cứ! - The show was off the hook. You should have come.
–>Buổi biểu diễn thật là tuyệt. Bạn cũng nên tới đó mới phải. - It is a statement and it lets you off the hook.
–>Đây là một lời khẳng định và nó làm cho bạn rũ bỏ trách nhiệm
Gợi ý hay: