necessary evil nghĩa là gì?
necessary evil: cực chẳng đã, không mong muốn xảy ra, điều phải chấp nhận, bất đắc dĩ phải làm…

Ví dụ:
- Tax on food is a necessary evil.
–>Đóng thuế thực phẩm là việc cực chẳng đã mới vậy - That is a necessary evil.
–>Đó là điều không được mong xảy ra - The loss of jobs is regarded by some as a necessary evil in the fight against inflation.
–>Nhiều người cho rằng tình trạng mất việc làm là điều xấu nhưng tất yếu trong cuộc chiến chống lạm phát. - Government, even in its best state, is but a necessary evil ; in its worst state, an intolerable one.
–>Nhà cầm quyền, dù ở tình trạng tốt nhất, cũng chỉ là cái ác cần thiết; và trong tình trạng xấu nhất, cái ác không thể chịu nổi. - Nobody really likes them, but they are a necessary evil.
–>Chẳng ai thích chúng, nhưng đó là những điều phải chấp nhận. - I suppose all these security measures are a necessary evil.
–>Tôi nghĩ tất cả những biện pháp an ninh này là điều bất đắc dĩ phải làm. - The loss of jobs is regarded by some as a necessary evil in the fight against inflation.
–>Tình hình mất việc làm được một số người coi là điều xấu nhưng tất yếu phải làm để chống lạm phát. - The loss of jobs is regarded by some of as a necessary evil in the fight against inflation.
–>Tình hình mất việc làm được một số người coi là điều xấu nhưng tất yếu phải làm để chống lạm phát. - Injection against tropical illnesses is a necessary evil when you are planning to travel to that part of the world.
–>Chích ngừa bệnh nhiệt đới là điều bất đắc dĩ nhưng phải làm khi bạn có ý định đi đến khu vực đó trên thế giới.