Low profile là gì
‘low profile’ [‘lou’proufail]: có nghĩa là thấp bé, khiêm tốn; tự kiềm chế, cư xử kín đáo, ứng xử kín đáo, lánh mặt…

Ví dụ với cụm từ ” low profile”
- Maintain a low profile and keep quiet about your preps.
Cư xử kín đáo và giữ im lặng về sự chuẩn bị của bạn. - Peter was advised to keep a low profile in court.
Người ta khuyên Peter nên cư xử kín đáo trước tòa. - It would be advisable to keep a low profile for a time, until unpleasant scandal has died down.
Nên cư xử kín đáo một thời gian cho đến khi vụ bê bối này chìm hẳn. - She has a low profile.
Cô ấy có cách ứng xử kín đáo. - He kept a low profile.
Anh có cách ứng xử kín đáo. - If I were you, I’d try and keep a low profile until she’s forgotten about the whole thing
Nếu tôi là anh, tôi sẽ cố lánh mặt cho đến khi cô ta quên hết mọi việc
Gợi ý cụm từ Tiếng Anh hay