Light at the end of the tunnel nghĩa là gì?

0
440
Light at the end of the tunnel nghĩa là gì?

Light at the end of the tunnel nghĩa là gì?

At the end of the tunnel: có nghĩa là ở cuối đường hầm
“Light at the end of the tunnel”: ánh sáng ở cuối đường hầm, ý nói có tia hi vọng, mọi khó khăn, sự cố gắng sẽ kết thúc…

Light at the end of the tunnel nghĩa là gì?
Light at the end of the tunnel meaning

Ví dụ:

  1. It’s the light at the end of the tunnel.
    –>Đó là ánh sáng cuối đường hầm.
  2. A light appeared at the end of the tunnel.
    –>Ánh sáng loé lên ở cuối đường hầm.
  3. There is finally light at the end of the tunnel!
    –>Cuối cùng cũng có ánh sáng ở cuối đường hầm!
  4. You could see light at the end of the tunnel ahead.
    –>Bạn có thể nhìn thấy ánh sáng ở cuối đường hầm phía trước.
  5. Due to the lack of funding, the light at the end of the tunnel has been turned off.
    –>Do thiếu kinh phí, ánh sáng ở cuối đường hầm đã bị tắt.
  6. As the baby began sleeping through the night, she felt that at last she could see the light at the end of the tunnel.
    –>Khi em bé bắt đầu ngủ suốt đêm, cô ấy cảm thấy như cuối cùng cũng có thể thấy ánh sáng cuối đường hầm.
  7. After months of hard work and no income, there was light at the end of the tunnel. A small publisher had agreed to publish his first novel.
    –>Sau nhiều tháng làm việc chăm chỉ, cực nhọc mà không kiếm được khoản thu nhập nào, một tia hy vọng le lói đã đến. Một nhà xuất bản nhỏ đã nhận xuất bản quyển tiểu thuyết đầu tiên của anh ta.
  8. I had the light at the end of the tunnel.
    –>Tôi đã có niềm may mắn sau một chuỗi bất hạnh.
  9. She has the light at the end of the tunnel.
    –>Cô ấy gặp may mắn sau một chuỗi bất hạnh.
  10. There is always a light at the end of the tunnel.
    –>Luôn có ánh sáng ở cuối đường hầm.
  11. Don’t wait for a light to appear at the end of the tunnel.
    –>Đừng chờ đợi cho một ánh sáng xuất hiện ở cuối đường hầm.
  12. Keep going then there will be a light at the end of the tunnel
    –>Cứ tiếp tục bước đi rồi bạn sẽ thấy ánh sáng phía cuối đường hầm
  13. At the end of the tunnel was a grate – the iron bars were rusting, but thick as my arm.
    –>Ở cuối đường hầm là một nắp đậy – các thanh sắt rỉ sét, nhưng dày bằng cánh tay tôi.
  14. Business has been bad recently, but I think we ‘re beginning to see some light at the end of the tunnel.
    –>Gần đây công việc kinh doanh khó khăn, nhưng tôi nghĩ chúng tôi đang bắt đầu nhìn thấy đôi chút ánh sáng cuối đường hầm.
  15. Any way you look at it there is no light at the end of this tunnel
    –>Dù việc này thế nào đi nữa, sẽ không có anh sáng ở cuối đường hầm này
Xem thêm:   Make ends meet là gì?

Xem thêm:

Kết luận: Như vậy, Hoctienganh.tv đã có bài viết giải thích ý nghĩa của cụm từ ” light at the end of this tunnel“. Bạn có thể sử dụng các mẫu câu mà chúng tôi đã gợi ý để nói, động viên ai đó khi gặp khó khăn.