Life is like a box of chocolate là gì?
Để hiểu nghĩa của cụm từ ” life is like a box of chocolate“, các bạn hãy tham khảo một số ví dụ ( an example of) dưới đây:
- To me, life is like a box of chocolates.
–>Với tôi, cuộc sống giống như một hộp sô-cô-la (chocolate) vậy. - Life is like a box of chocolates, you never know what your gonna get.
–>Cuộc sống là một hộp sô-cô-la, bạn sẽ không bao giờ biết mình sẽ có gì. - Life was like a box of chocolates. You never know what you ‘re gonna get.
–>Cuộc đời cũng giống như một hộp sô-cô-la vậy. Bạn không bao giờ biết được bạn sẽ nhận được gì. - A collection of short stories is very much like a box of assorted chocolates.
–>Một bộ sưu tập các câu chuyện ngắn thì rất giống một hộp sô-cô-la đủ loại.
Gợi ý cụm từ Tiếng Anh hay
Để nói “Cuộc sống giống như….” bạn có thể sử dụng một số cấu trúc câu sau:
- Life is like a train ride.
–>Cuộc sống giống như một chuyến đi trên xe lửa. - Life is like a dream.
–>Cuộc đời như là một giấc mơ. - Life is like a film.
–>Cuộc đời như cuốn phim. - Life is like a turtle.
–>Cuộc sống giống như một con rùa. - Life is like a song
–>Cuộc sống giống như một bài hát - Life is not a bed of roses.
–>Cuộc đời không phải lúc nào cũng trải đầy hoa hồng. - Life is not a bed of roses
–>Đời không phải là một thảm hoa hồng - Life is not a bed of roses.
–>Đời là bể khổ - Life is not a bed of roses.
–>Sông có khúc, người có lúc.