In vain nghĩa là gì?

0
347
In vain nghĩa là gì?

In vain nghĩa là gì?

In vain: hoài công, vô ích, vô vọng,không hiệu quả, chả ăn thua gì, không thể làm được việc gì

In vain nghĩa là gì?

Ví dụ với cụm từ “In vain”

I have searched in vain.
–>Anh đã từng cố gắng tìm kiếm một cách vô vọng.
They are trying in vain.
–>Họ cố gắng cũng vô ích thôi.
He took your name in vain.
–>Anh ta nói về bạn một cách khinh thị.
All our work was in vain.
–>Mọi công việc của chúng ta đều vô ích.
He tried in vain to sleep.
–>Nó cố ngủ mà không ngủ được.
I waited for you in vain.
–>Em đã chờ anh trong vô vọng.
Your waiting is not in vain.
–>Đợi chờ của bạn không phải là vô ích.
All our efforts were in vain.
–>Tất cả nỗ lực của chúng ta đều vô ích.
All his father’s exhortations were in vain.
–>Mọi lời thuyết phục của ba nó đều vô ích.
We tried in vain to reach him.
–>Chúng tôi đã cố gắng đuổi theo anh ấy trong vô vọng.
Waiting in vain
–>Chờ đợi trong vô vọng
Cry out in vain
–>Hét lên đau đớn
He speaks in vain.
–>Anh ta nói chuyện vãi bọt mép.
We rejoice in vain.
–>Chúng tôi mừng hụt.
He spoke in vain.
–>Ông ấy đã nói bã bọt mép.
Try in vain to sleep
–>Cố ngủ mà không được

Xem thêm:   In a nutshell là gì?