Give it a shot là gì?
‘Give it a shot‘: hãy cứ thử đi, hãy cứ làm đi…

Ví dụ:
- Okay. Let’s give it a shot, boss!
–>Được rồi. Thử đi, sếp! - I want to give it a shot, too.
–>Tôi cũng muốn thử. - You ‘ve got to at least give it a shot.
–>Ít ra bạn cũng nên thử một lần xem sao. - You can’t open that jar? Let me give it a shot.
–>Bạn không thể mở được cái lọ đó à? Để tôi thử xem. - You can’t open that jar? Let me give it a shot.
–>Bạn không mở cái lọ được hả? Để tôi thử xem. - Bob decided to work for Susan. He figured he’d give it a shot.
–>Bob quyết định làm việc cho Susan. Anh ấy nghĩ mình nên thử. - To give it a shot = to give it a try = to try one’s hand at something
Thử (làm gì đó) - I ‘ve never tried to make wine in my bathtub before, but perhaps I’ll give it a shot.
–>Trước đây tôi chưa bao giờ làm rượu trong bồn tắm, nhưng có lẽ tôi sẽ thử. - Before I drill, I’ll give her a shot of Novocain, it won’ t hurt.
–>Trước khi khoan răng, tôi sẽ tiêm cho cô một mũi Novocain, không đau đâu. - I’ll give it a shot forget you.
–>Tớ sẽ cố gắng quên cậu - Now that I ‘m retired, I thought I’d give it a shot.
–>Còn giờ tôi đã về hưu, tôi nghĩ mình cố học thử xem. - I don’t know if I’ll be any good at editing the newsletter, but I’ll give it a shot
–>Tôi không biết tôi có đủ trình độ để biên tập bản tin không, nhưng tôi sẽ cố gắng làm.
Gợi ý cụm từ Tiếng Anh hay