get the hang of it nghĩa là “hiểu cách làm“, học cách làm một việc gì đó, nó không dễ dàng nhưng rồi cũng thành công
Ví dụ:
But you soon get the hang of it.
–>Nhưng bạn sẽ nhanh chóng biết cách chơi môn đó thôi.
You’ll soon get the hang of it if you keep practising.
–>Cứ tiếp tục thực tập rồi sẽ hiểu.
Skiing is not very tiring, once you get the hang of it.
–>Một khi đã nắm được kĩ thuật thì trượt tuyết không mệt lắm đâu.
Football is not very tiring, once you get the hang of it.
–>Một khi bạn đã biết chơi thì đá bóng không mệt lắm đâu.
Don’t worry too much. you’ll get the hang of it in no time.
–>Đừng lo lắng quá nhiều. bạn sẽ hiểu ý nghĩa của nó nhanh thôi.
You’ll get the hang of operating the machine eventually.
–>Cuối cùng rồi bạn cũng sẽ quen với việc vận hành cái máy này thôi.
It’s not difficult once you get the hang of using this camera.
–>Học cách sử dụng máy chụp hình này không khó đâu.