Get into shape là gì?
‘Get into shape‘: có nghĩa là làm điều gì đó để tốt hơn, vào nề nếp, cho trở lại trạng thái ban đầu hoặc làm cho ai đó/bản thân trở lên mạnh khỏe, phong độ hơn…
Cụm từ “Get sb into shape” và ” Get something into shape”
Ví dụ:
- I ‘ve been jogging a lot to get myself into shape.
–>Tôi phải tập chạy bộ nhiều để người khỏe mạnh đấy. - We need a new manager to get the business into shape.
–>Chúng ta cần một giám đốc mới để đưa việc kinh doanh vào nề nếp. - Erythrocytes can bend to get through narrow blood vessels and then spring back into shape.
–>Hồng cầu có thể uốn mình để đi qua các mạch máu chật hẹp rồi lại trở về hình dáng ban đầu. - I ‘ve been jogging a lot to get myself into shape.
–>Tôi đã phải tập chạy nhiều cho khỏe mạnh đấy. - You have to make an effort to get into good shape.
–>Người ta phải nỗ lực để trở nên dồi dào sức khỏe. - We need a new manager to get the business into shape.
–>Chúng ta cần một giám đốc mới để sắp xếp công việc kinh doanh vào nề nếp. - After she had the baby, she started swimming every day, to get back into shape.
–>Sau khi sinh con, cô ta bắt đầu đi bơi hàng ngày để lấy lại phong độ. - I ‘m now starting to work in the studio, trying to get my ideas into shape.
–>Hiện giờ tôi bắt đầu làm ở phim trường, đang cố sắp xếp ý kiến của mình cho gọn.
Gợi ý hay dành cho bạn