Get carried away là gì

0
501
Get carried away là gì?

Get carried away là gì

Get carried away” = mất bình tĩnh hoặc kích động, không giữ được cảm xúc.
Get carried away là gì?

Mẫu câu ví dụ cho nghĩa của từ “Get carried away”

Get carried away:  phấn khích

Don’t get carried away.
–>Đừng quá phấn khích như vậy.

He tends to get carried away when watching wrestling on TV.
–>Anh ta hay bị kích động khi xem thi đấu vật trên ti vi.

I wish no one will get carried away during sightseeing.
–>Tôi mong rằng không ai quá phấn khích khi tham quan.
We will not get carried away – there is a lot of hard work ahead.
–>Chúng ta sẽ không được phấn khích – có nhiều việc khó khăn ở phía trước.
Yeah, I noticed that you all seem to get carried away a bit by sports.
–>Vâng, tôi cần phải lưu ý với bạn rằng, tất cả dường như tập trung nhiều cho thể thao.
Sometimes, trainers get distracted or carried away by their pet subject, story or exercise.
–>Đôi khi, người giảng viên bị mất tập trung hoặc lệch hướng bởi đề tài, câu chuyện hoặc bài tập yêu thích của họ.

Anh ta thật sự bị kích động, phải không?
–>Let yourself be carried away.

Carried away: bị lôi cuốn; bị làm cho say mê; bị mê ly

I was really carried away.
–>Tôi thật sự bị cuốn hút.
He really gets carried away, doesn’t he?
–>Hãy chính bạn được thổi đi.
They are carried away by their enthusiasm.
–>Họ bị sự nhiệt tình lôi cuốn đi.

He is carried away by the song.
–>Nó bị bài hát làm cho say mê mệt.
She is carried away by her enthusiasm.
–>Cô ấy bị sự nhiệt tình lôi cuốn đi.
To be carried away by that bad news :Bị mất bình tĩnh vì tin buồn
I got carried away and started shouting at the television.
–>Tôi mất tự chủ và bắt đầu la hét trước ti vi.

Carried away: Tha đi, mang đi, đưa đi, bước đi

A tiger has carried away our pig.
–>Con lợn bị cọp tha mất rồi.
His body is carried away in a solemn funeral procession.
–>Thân thể của ông được đưa đi trong một đám tang trang trọng.
Get him away with you and a good riddance!
–>Anh và anh ta bước ra ngay cho rảnh nợ!

He carried away all the documents.
–>Anh ta đã đem theo tất cả tài liệu.

Xem thêm:   Barking up the wrong tree là gì?

Kết luận: Bài viết đã chỉ rõ cho các bạn hiểu nghĩa của từ ” get carried away”, cách dùng từ “carried away” trong các mẫu câu Tiếng Anh.