Fringe benefits là gì?

0
212
Fringe benefits là gì
Fringe benefits meaning

fringe benefits: phúc lợi, các khoản thu nhập phụ, phụ cấp, phụ cấp ngoài lương

Fringe benefits là gì
Fringe benefits meaning

Ví dụ:
What will be the main fringe benefits here?
–>Các phúc lợi chính ở đây là gì vậy?
Fringe benefits are what the employee receives in addition to his wages.
–>Các khoản phụ bổng là những gì mà người công nhân viên nhận được ngoài lương bổng của mình.
What fringe benefits do you offer your employees?
–>Các ông có những phụ cấp ngoài lương nào cho nhân viên?
There are different fringe benefits in different companies and countries.
–>Có nhiều khoản phụ cấp khác nhau ở nhiều công ty và nhiều nước khác nhau.
Fringe benefits include paid vacation, medical insurance, and employer contributions to a pension plan.
–>Các khoản phúc lợi phi tiền tệ gồm khoản đi nghỉ mát được đài thọ, bảo hiểm y tế, và các khoản tiền đóng góp của chủ vào chế độ cấp tiền hưu bổng.
Those who have questions concerning fringe benefits are advised to consult the employee handbook.
–>Những nhân viên có những thắc mắc về các vấn đề phụ bổng được khuyên nên tham khảo quyển sổ tay nhân viên.
The fringe benefits of the job include a car and a free health insurance.
–>Phụ cấp ngoài lương của công việc đó gồm có một chiếc ô tô và bảo hiểm sức khỏe miễn phí.
That Wall Street clerk gets a moderate salary, but he has several fringe benefits such as free lunches, life insurance, and a yearly bonus.
–>Người thư ký ở Wall Street đó được hưởng lương vừa phải nhưng ông ta còn được các phụ cấp thêm vào như cơm trưa miễn phí, bảo hiểm nhân mạng và tiền thưởng hàng năm.
In our office, every clerk not only gets a moderate salary but also has several fringe benefits such as free lunches, life insurance and a yearly bonus.
–>Ở cơ quan chúng tôi, mỗi nhân viên không những được hưởng một khoản lương vừa phải mà còn được ngoài phụ cấp ngoài như cơm trưa, tiền bảo hiểm nhân thọ và tiền thưởng hàng năm.
What are the benefits?
–>Có những phúc lợi gì?
My fringe needs cutting.
–>Mái trước của tôi cần phải cắt.
Fringe benefits include paid vacation, medical insurance, and employer contributions to a pension plan.
–>Các khoản phụ bổng gồm khoản đi nghỉ mát được đài thọ, bảo hiểm y tế, và các khoản tiền đóng góp của chủ vào một chế độ cấp tiền hưu bổng.
This company provies generous fringe benefits for its employees, including insurance, a pension plan, and medical and dental payments.
–>Công ty này cho công nhân viên của họ các khoản phụ bổng rộng rãi, gồm có bảo hiểm, qui chế hưu bổng, và các khoản thanh toán y tế và nha phí.
If there had been fringe benefits, such as a company car or stock options, I would have considered applying for the position.
–>Nếu có những phụ cấp ngoài như xe cơ quan hoặc quyền chọn cổ phiếu, tôi sẽ nghĩ về việc nộp đơn vào vị trí này.

Xem thêm:   Walk of life là gì?