Follow through nghĩa là gì?

0
190
Follow through nghĩa là gì
Follow through meaning

Follow through: nghĩa là hoàn tất một việc làm nào đó, theo đuổi đến cùng (the continuing of an action or task to its conclusion).

Follow through nghĩa là gì
Follow through meaning

Xem các ví dụ:

How to follow through in professional bowling?
–>Làm cách nào để tạo đà trong bô-linh (bowling) chuyên nghiệp?
I just call to be sure that you follow through on your side.
–>Tôi chỉ gọi để chắc chắn các bạn làm đúng lời mình hứa.
I ‘m so sorry that I couldn’ t follow through.
–>Thật xin lỗi anh vì em đã không thể cùng anh bước tiếp.
China needs to follow through on its commitments.
–>Trung Quốc cần thực hiện cam kết của mình.
They will expect Washington to follow through on its promises.
–>Họ sẽ vẫn mong đợi Washinton tiếp tục thực hiện lời hứa.
The government needs to follow through with some very necessary reforms.
–>Chính phủ cần phải tiếp tục hoàn thành cho xong vài đợt cải cách rất cần thiết.
If we do not make a vow and maintain a determination to follow through, we cannot achieve anything, and cannot make progress in self – cultivation.
–>Nếu chúng ta không lập nguyện và không quyết tâm thực hiện lời nguyện, thì khó lòng mà ta có thể thành công trong việc tu tập của mình.
Fire and steel follow me through my lands.
–>Ngọn lửa và thanh gươm theo tôi qua suốt những vùng đất.
–>Follow the path through the woods, you’ll see my village.
Đi theo đường mòn này băng qua rừng, các bạn sẽ thấy làng của tôi.
You can’t get lost if you follow this track, it runs as straight as an arrow through the middle of the wood.
–>Bạn không thể nào lạc được nếu như bạn đi theo vạch đánh dấu này, nó chạy thẳng như đường tên bay băng qua giữa khu rừng.
If you follow the green signs at Heathrow airport, you will not have any trouble going through customs. They only do an occasional spot check.
–>Nếu bạn theo tấm biển xanh ở phi trường Heathrow, bạn sẽ không bị phiền phức gì khi qua hải quan cả. Họ chỉ khám xét đột xuất thôi.
Planting a vegetable garden is not hard, but without careful planning and proper follow through, your garden may perform poorly.
–>Trồng một vườn rau không khó, nhưng khi không trồng cẩn thận và chăm sóc không thường xuyên thì khu vườn của bạn có thể sẽ rất là tệ đấy.
If the danger of suicide or self – harm isn’t imminent, offer to work together to find appropriate help, and then follow through on your promise.
–>Nếu nguy cơ tự tử hoặc tự làm hại không chắc chắn, hãy đề nghị làm việc cùng nhau để tìm các giúp đỡ thích hợp, và sau đó làm theo khả năng của bạn.
Mrs Clinton said Pyongyang should follow through on its commitment to get rid of its nuclear program, adding that it was important to get six – party talks on the issue back on track.
–>Ngoài việc cho rằng Bình Nhưỡng nên hoàn thành cam kết của mình trong việc huỷ bỏ chương trình hạt nhân, Bà Clinton còn nói thêm điều quan trọng là phải đưa vòng đàm phán sáu bên về vấn đề này trở lại đúng hướng.
Through trial and error, we will learn to follow the advice which will give us just peace and happiness.
–>Qua thử thách và lỗi lầm, chúng ta sẽ cải thiện để có một đời sống tốt đẹp đem lại cho chúng ta an vui và hạnh phúc.
You can’t get lost if you follow this track. It runs as straight as an narrow through the middle of the wood.
–>Anh không thể lạc đường nếu anh đi theo đường mòn này. Nó xuyên thẳng qua giữa rừng.
It is up to us to follow the advice through our own understanding and experience of what is good for us and for others.
–>Tùy theo chúng ta tuân giữ những lời khuyên dạy nhờ bởi sự hiểu biết của mình về điều nào tốt cho chúng ta và cả những người khác.

Xem thêm:   So forth là gì?