Face the music nghĩa là gì?

0
311
Face the music nghĩa là gì?
Face the music meaning

face the music = accept the consequences nghĩa là: nhận hậu quả, hứng chịu hậu quả; chấp nhận hình phạt
Ví dụ với cụm từ “Face the music”
Who will face the music?
–>Ai sẽ hứng chịu hậu quả?
You have to face the music.
–>Anh phải dũng cảm chống chọi với tất cả những khó khăn.
Now you ‘re going to have to face the music.
–>Bây giờ thì hãy ráng chịu đi.
They will face the music if they go on.
–>Họ sẽ hứng chịu hậu quả nếu họ tiếp tục.
I ‘ve learned to face the music.
–>Tôi đã học cách chịu sự trừng phạt/sự chỉ trích.
The others all ran off, leaving me to face the music.
–>Những đứa khác bỏ chạy hết, để lại mình tôi chịu phạt.
Come on now, back up, face the music, nose to the grindstone.
–>Thôi nào bây giờ, phấn chấn lên, chấp nhận hậu quả, làm việc cật lực.
That’s when she realized she had to face the music and tell her parents.
–>Khi đó cô thấy rằng cô phải nhận lỗi và khai thật với cha mẹ cô.
When the corruption scandal broke the prime minister had to face the music and resign.
–>Khi vụ việc hối lộ vỡ lỡ người Thủ tướng phải nhận lỗi và từ chức.
Molly broke her father’s favorite chair. Now he’s home from work and she’ll have to face the music.
–>Molly làm gãy cái ghế ưa thích của cha cô ấy. Bây giờ ông ấy đi làm về và cô ấy sẽ phải chấp nhận hậu quả.
The young man was taken to court and forced to face the music for the crimes that he had committed.
–>Người thanh niên đã bị ra toà và nhận hình phạt cho những tội lỗi mà anh ta đã làm.
When he got caught stealing the money from the bank, he realized that soon he would have to face the music.
–>Khi anh ta bị bắt ăn cắp tiền ở ngân hàng, anh ta nhận ra rằng anh ta sẽ sớm hứng chịu hậu quả.
In a survey by Office Angels, as many as 96 per cent of office workers in the United Kingdom said they had fibbed at some time rather than face the music.
–>Theo sự khảo sát của Office Angels, có khoảng 96 phần trăm nhân viên văn phòng tại Anh quốc thú nhận rằng họ từng nói dối một vài lần hơn là đối mặt với sự thật.

Xem thêm:   In no time nghĩa là gì?