Every so often là gì?
‘Every so often’: có nghĩa là thỉnh thoảng, đôi khi, luôn luôn, thường thường…
Ví dụ:
- He still phones me every so often.
Thỉnh thoảng anh ấy vẫn gọi cho tôi. - My hobbies change every so often.
Sở thích cá nhân của tôi thay đổi luôn luôn. - Just keep jumping and every so often, put your foot out.
Chỉ cần duy trì việc nhảy lên và thỉnh thoảng hãy giơ chân bạn ra. - Every so often, a fish broke the still surface of the lake.
Thỉnh thoảng một con cá nhảy lên mặt hồ tĩnh lặng. - Every so often he would stop work and look towards the gate.
Thường thường ông ta sẽ ngừng làm việc và nhìn về phía cổng. - Every so often he and I go to the football game together.
Thỉnh thoảng anh ấy và tôi cùng đi xem bóng đá với nhau. - Dad took me to see Walt Saling, a stockbroker, every so often just to visit.
Cha dẫn tôi đến gặp Walt Saling, một nhà môi giới chứng khoán, khá thường xuyên chỉ để chơi thôi. - Every so often he got a fleeting very quick glimpse of the church steeple through the trees.
Thỉnh thoảng anh ấy thoáng nhìn thấy tháp chuông nhà thờ qua mấy cái cây. - It is difficult at times to maintain this philosophy, and every so often, I find myself regretting some action or comment that I have made.
Đôi khi cũng khó giữ vững triết lý này, và mỗi lần như thế tôi lại thấy hối tiếc vì một vài hành động hay lời chỉ trích nào đó mà tôi đã làm. - The words have been spoken during rising tides of prosperity and the still waters of peace.
Yet, every so often the oath is taken amidst gathering clouds and raging storms.
Những từ ngữ được vang lên trong những thời thịnh vượng và thời bình. Và những lời tuyên thệ cũng thường vang lên trong lúc dông bão. - Don’t stay up late so often.
Đừng hay thức khuya. - Every so often something amazing and wondrous comes along.
Thỉnh thoảng có một việc nào đó đáng ngạc nhiên và kì lạ xuất hiện. - She pays someone to do the gardening every so often.
Thỉnh thoảng cô ta thuê người đến làm vườn. - The sentinel smokes a cigarette every so often to stay awake.
Thỉnh thoảng người lính gác hút một điếu thuốc để giữ cho tỉnh táo. - They come every so often and I wish they come more frequently.
Họ đến khá ít và tôi mong họ đến thường xuyên hơn. - It is difficult at times to maintain this philosophy, and every so often I find myself regretting some action or comment that I have made.
Đôi khi cũng khó giữ vững triết lý này, và mỗi lần không giữ được triết lý ấy thì tôi lại thấy mình hối tiếc vì một hành động hay lời chỉ trích nào đó mà tôi đã làm. - Teachers do down him so often.
Các giáo viên thường xuyên chỉ trích anh ta. - But, as it so often did, Jacob’s presence kept me whole.
Nhưng, cũng như mọi khi, sự hiện diện của Jacob luôn giúp tôi bình an. - George visited the Smiths so often that he wore out his welcome.
George đã đến thăm gia đình ông Smith quá nhiều lần đến nỗi không ai còn muốn tiếp. - I drink coffee every do often to stay awake
Thình thoảng tôi uống cafe để giữ tỉnh táo
Xem thêm: