‘butterflies in my stomach’ có nghĩa là cảm thấy lo lắng, bồn chồn, sốt ruột

- I felt butterflies in my stomach before speaking to the pricipal/headmaster yesterday.
–>Hôm qua trước khi nói chuyện với hiệu trưởng tôi rất lo. - I sometimes have butterflies in my stomach.
–>Đôi khi tôi lo lắng bồn chồn. - I ‘m expecting an important letter. I get butterflies in my stomach waiting for the postman every morning.
–>Tôi đang mong một lá thư quan trọng. tôi cảm thấy sốt ruột chờ đợi người đưa thư vào mỗi buổi sáng. - I am expecting an important letter. I have butterflies in my stomach waiting for the postman every morning.
–>Tôi đang mong chờ một lá thư quan trọng. Sáng nào tôi cũng cảm thấy sốt ruột chờ người đưa thư đến. - To tell you the truth, trying to speak English to twenty other people is giving me real butterflies in my stomach right now.
–>Thật ra mà nói thì cố gắng nói tiếng Anh trước mặt 20 người khác đang làm cho tôi hết sức bồn chồn vào lúc này. - I have butterflies in my stomach before him
–>Tôi cảm thấy bồn chồn trước anh ấy - I took my time coming back down the stairs, camera in hand, trying to ignore the butterflies in my stomach as I thought of the strange distance I didn’t want to see in Edward’s eyes.
–>Tôi đi chầm chậm xuống cầu thang trở lại, máy ảnh trong tay, cố lờ đi cảm giác bồn chồn khi nghĩ đến vẻ xa cách kỳ lạ tôi không muốn nhìn thấy trong mắt Edward. - To tell you the truth, trying to speak English to twenty other people is giving me real butterflies in my stomach right now, but if I ‘m ever going to learn English, I know I need to practice like this.
–>Thật ra mà nói thì cố nói tiếng Anh trước mặt 20 người khác đang làm cho tôi hết sức bồn chồn vào lúc này. Nhưng nếu tôi muốn học tiếng Anh thì tôi biết là tôi cần phải thực tập như thế này. - My father has butterflies in his stomach due to labour troubles.
–>Những vụ đình công khiến bố tôi lo lắng bồn chồn.