Bits and pieces là gì?

0
425
Bits and pieces là gì?
Bits and pieces meaning

Bits and pieces là gì?

bits and pieces–> nghĩa là: những vật linh tinh, những thứ lặt vặt…

Bits and pieces là gì?
Bits and pieces meaning

Ví dụ với cụm từ “bits and pieces “

  1. I ‘ve got a few bits and pieces to do.
    Tôi có một vài việc lặt vặt để làm.
  2. Her room is full of bits and pieces.
    Phòng cô đầy những thứ linh tinh.
  3. Reveal bits and pieces about yourself over a period of time.
    Hãy tiết lộ từ từ từng chi tiết về bản thân.
  4. I have a few bits and pieces of furniture, but that’s all.
    Tôi có ít đồ linh tinh nhưng chỉ thế thôi.
  5. The room was spread over a wide area in tiny bits and pieces.
    Căn phòng này được mở rộng thành một khu rộng rãi chứa những thứ linh tinh.
  6. I always have a lot of bits and pieces in my coat pocket.
    Tôi thường có một vài thứ đồ lặt vặt ở trong túi áo khoác của mình.
  7. I always have a lot of bits and pieces in my coat pocket.
    Tôi luôn có rất nhiều vật nhỏ linh tinh trong túi áo khoác.
  8. There are always all the other bits and pieces involved in a wedding : invitations, photos, and car hire.
    Luôn có tất cả những điều linh tinh liên quan đến một đám cưới như: thiệp mời, chụp ảnh và thuê xe.
  9. I shall be home late. I still have some bits and pieces to attend to at the office.
    Anh sẽ về nhà muộn đấy. Anh còn phải lo giải quyết một số chuyện lặt vặt ở cơ quan.
  10. By now, there are thousands of bits and pieces of all shapes and sizes of manmade objects circling in space.
    Cho đến nay, có hàng nghìn mẫu và mảnh đủ mọi hình dạng và kích cỡ của các vật thể nhân tạo đang bay quanh trong không gian.
  11. I did not hear all they said, only bits and pieces, but it sounded as if they were dissatisfied with the organization as well.
    Tôi không nghe được hết những điều họ nói, chỉ nghe được đôi ba câu thôi, nhưng hình như họ không bằng lòng với tổ chức ấy.
  12. I always have a lot of bits and pieces in my coat pocket.
    Tôi bao giờ cũng có một vài thứ lặt vặt trong túi áo khoác của mình.
  13. She let me store a few bits and pieces in her flat while I was abroad.
    Bà ấy cho tôi gửi các đồ dùng cá nhân ở nhà bà ấy trong khi tôi ở nước ngoài.
  14. I must look out some bits and piece for the church jumble sale.
    Tôi phải tìm vài món lặt vặt để tặng cho cuộc bán đồ lấy tiền cứu tế của nhà thờ tổ chức.
Xem thêm:   Tip of the iceberg là gì?

Xem thêm: