Bear in mind là gì
Cụm từ ‘to bear in mind something‘ có nghĩa là suy nghĩ, xem xét, trăn trở về điều gì.
Ví dụBefore splashing cash on a new dress for the Summer, bear in mind that you’ve got a temporary job. Be careful with your money.Xin lưu ýBạn có thể nói ‘bear with me’ nếu bạn muốn ai đó kiên nhẫn và chờ đợi trong khi bạn đang làm việc gì khác.Bear with me. I’m on the phone right now and I will be with you shortly.If you could just bear with me for a moment I will find the address of my dentist to give you. I am sure I wrote it somewhere in my diary.Thực tế thú vị:Sử dụng khứu giác phi thường để theo dõi con mồi, gấu Bắc Cực trưởng thành dành phần lớn thời gian sống một mình, lang thàng hàng dặm trên băng lạnh để tìm kiếm các con mồi nhiều mỡ (blubber) như hải cẩu (seal), hải mã (walrus) và thậm chí cả cá voi. Chúng cũng bơi rất giỏi.