back and forth: đến và đi, đi đi lại lại

Ví dụ:
Running back and forth are killing me.
–>Chạy lên chạy xuống làm tôi kiệt sức.
I take the workers back and forth.
–>Tôi chở công nhân đi đi về về.
People go back and forth all the time.
–>Lúc nào cũng có người đi đi về về .
Children were kicking a ball back and forth.
–>Bọn trẻ đang đá trái bóng qua lại nhau.
They were kicking a football back and forth.
–>Họ đang đá một trái banh qua lại.
He paces back and forth in his workroom.
–>Anh ta đi tới đi lui trong phòng làm việc của mình.
I take them back and forth to land.
–>Tôi chở họ đi và về đất liền.
Do not drag the magnet back and forth.
–>Đừng kéo thanh nam châm lui tới.
Running back and forth, and smashing are killing me.
–>Chạy lên chạy xuống, và đánh mạnh qua lưới làm tôi sức cùng lực kiệt.
The ship was tossed back and forth by the waves.
–>Chiếc tàu bị các con sóng nhồi lên nhồi xuống.