At stake nghĩa là gì?

0
246
At stake nghĩa là gì
At stake meanings

‘at stake’: có nghĩa là thua, đang lâm nguy, đang bị đe doạ…

At stake nghĩa là gì
At stake meanings

Ví dụ với cụm từ “at stake”

  1. He is at stake.
    –>Anh ta đang bị đe dọa.
  2. The government is at stake.
    –>Chính phủ đang lâm nguy.
  3. My reputation is at stake.
    –>Danh tiếng của tôi đang bị đe dọa.
  4. There is too much at stake.
    –>Có rất nhiều mối đe dọa.
  5. Our children’s education is at stake.
    –>Việc học hành của con em chúng ta đang bị đe dọa.
  6. There was a great deal at stake.
    –>Có rất nhiều mối nguy hiểm.
  7. This decision has put our lives at stake.
    –>Quyết định này đặt cuộc sống chúng ta vào tình trạng rủi ro mạo hiểm.
  8. After long trade stagnation, the company was at stake.
    –>Sau sự đình đốn về kinh doanh kéo dài, công ty đã ở tình trạng rủi ro.
  9. We have a great deal at stake in this transaction.
    –>Chúng tôi có rất nhiều tiền góp vốn trong giao dịch này.
  10. The minister will face the inquiry with his reputation at stake.
    –>Vị bộ trưởng sẽ phải đối mặt với cuộc điều tra ảnh hưởng đến uy tín của ông.
  11. My honour is at stake.
    –>Thanh danh của tôi đang bị đe doạ.
  12. Our team is at stake now.
    –>Đội chúng ta hiện đang thua.
  13. I ‘m afraid that they are at stake.
    –>Tôi e là họ đang bị đe dọa.
  14. This decision has put our lives at stake
    –>Quyết định này đã làm cho cuộc sống của chúng ta bị đe dọa
  15. This decision puts our lives at stake.
    –>Quyết định này làm cuộc sống chúng ta bấp bênh.
  16. Don’t worry about losing a friendship when someone’s life is at stake.
    –>Đừng lo về việc mất tình bằng hữu khi cuộc đời của ai đó đang lâm nguy.
  17. The team must win the game on Saturday to stay in the competition. With so much at stake, everyone has to play their very best
    –>Nếu không muốn bị loại, đội bóng này phải thắng trận đấu ngày thứ Bảy. Trong tình thế một mất một còn như thế, mọi người phải chơi hết sức mình
  18. But that he managed to do so by inspiring the hopes of so many millions of Americans who had once wrongly believed that they had little at stake or little influence in the election of an American president is something I deeply admire and commend him for achieving.
    –>Nhưng mà anh ấy đã làm như vậy bằng cách khơi gợi niềm hy vọng của hàng triệu người Mỹ người đã từng lầm tin rằng họ có ít quyền hoặc ít có ảnh hưởng trong cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ là điều khiến tôi hết sức khâm phục và khen ngợi anh ấy vì đã đạt được.
Xem thêm:   Keep your friends close and your enemies closer nghĩa là gì?