HomeHỏi đápAround the corner là gì?

Around the corner là gì?

Around the corner là gì?

Around the corner là gì?
Around the corner meaning

around the corner nghĩa là ở góc đường, quanh góc phố. Ngoài ra, cụm từ này còn có nghĩa là sắp xảy ra, sắp đến rồi…

Ví dụ với cụm từ “around the corner”

  1. It’s just around the corner.
    Chỉ ở quanh góc đường.
  2. He reversed around the corner.
    Anh ấy đã de xe vòng qua góc đường.
  3. Go slowly around the corner, please.
    Đi chậm quanh góc phố đó nha.
  4. It is right around the corner.
    Nó nằm ngay góc đường.
  5. Autumn is just around the corner.
    Mùa thu sắp đến rồi.
  6. Spring is just around the corner.
    Mùa xuân sắp đến rồi.
  7. The school is just around the corner.
    Trường học chỉ ở quanh góc đường thôi.
  8. The stairs are just around the corner.
    Cầu thang ở ngay góc kia.
  9. My wedding is just around the corner.
    Đám cưới của tôi sắp đến rồi.
  10. Mike’s Suburban chugged around the corner.
    Chiếc Suburban của Mike nổ máy bình bịch ngay góc đường.
  11. Good times are just around the corner.
    Thời cơ thuận lợi đã đến gần.
  12. I said as I came around the corner.
    Tôi nói khi đến góc phòng.
  13. I skipped around the corner with a grateful sigh.
    Tôi thở phào khoan khoái nhảy chân sáo đến góc phố.
  14. There is a good steak house around the corner.
    Có một quán bò rất ngon ở góc đường.
  15. I turned to watch the silver car disappear around the corner.
    Tôi quay người nhìn chiếc xe màu bạc biến mất ở góc đường.
  16. What were you thinking tonight, just before I came around the corner?
    Điều em đã nghĩ đêm nay, ngay trước khi tôi đến góc phố đó?
  17. Then a doctor walked around the corner, and my mouth fell open.
    Rồi một bác sĩ đến bên cạnh, và tôi ngạc nhiên há hốc.
  18. I hung my raincoat on its peg and hurried around the corner.
    Tôi treo áo mưa lên mắc áo rồi vội vã vào phòng.
Xem thêm:   Flying colors nghĩa là gì?

Gợi ý thêm dành cho bạn:

RELATED ARTICLES

Most Popular