Around the corner là gì?

around the corner nghĩa là ở góc đường, quanh góc phố. Ngoài ra, cụm từ này còn có nghĩa là sắp xảy ra, sắp đến rồi…
Ví dụ với cụm từ “around the corner”
- It’s just around the corner.
Chỉ ở quanh góc đường. - He reversed around the corner.
Anh ấy đã de xe vòng qua góc đường. - Go slowly around the corner, please.
Đi chậm quanh góc phố đó nha. - It is right around the corner.
Nó nằm ngay góc đường. - Autumn is just around the corner.
Mùa thu sắp đến rồi. - Spring is just around the corner.
Mùa xuân sắp đến rồi. - The school is just around the corner.
Trường học chỉ ở quanh góc đường thôi. - The stairs are just around the corner.
Cầu thang ở ngay góc kia. - My wedding is just around the corner.
Đám cưới của tôi sắp đến rồi. - Mike’s Suburban chugged around the corner.
Chiếc Suburban của Mike nổ máy bình bịch ngay góc đường. - Good times are just around the corner.
Thời cơ thuận lợi đã đến gần. - I said as I came around the corner.
Tôi nói khi đến góc phòng. - I skipped around the corner with a grateful sigh.
Tôi thở phào khoan khoái nhảy chân sáo đến góc phố. - There is a good steak house around the corner.
Có một quán bò rất ngon ở góc đường. - I turned to watch the silver car disappear around the corner.
Tôi quay người nhìn chiếc xe màu bạc biến mất ở góc đường. - What were you thinking tonight, just before I came around the corner?
Điều em đã nghĩ đêm nay, ngay trước khi tôi đến góc phố đó? - Then a doctor walked around the corner, and my mouth fell open.
Rồi một bác sĩ đến bên cạnh, và tôi ngạc nhiên há hốc. - I hung my raincoat on its peg and hurried around the corner.
Tôi treo áo mưa lên mắc áo rồi vội vã vào phòng.
Gợi ý thêm dành cho bạn: