Apple of my eye nghĩa là gì?
the apple of my eye: với nghĩa là yêu thương, trân trọng, cực cưng, người được yêu thích
Ví dụ với cụm từ ”the apple of my eye”
She’s the apple of my eye.
–>Cô ấy là người mà tôi yêu thương trân trọng nhất.
You are the apple of my eye
–>Em là người anh yêu nhất
You ‘re the apple of my eye.
–>Em là cục cưng của anh.
She’s the apple of my eye.
–>Cô ấy là người tôi thích.
Một số cụm từ khác tương đồng nghĩa:
You are the happiness of my life.
–>Em là hạnh phúc của đời anh.
You are the lifeblood of my life.
–>Bạn là nguồn sống của cuộc đời tôi.
You are the love of my life.
–>Em là tình yêu của cuộc đời anh.
You are the man of my life.
–>Anh chính là người đàn ông của đời em.
You are the prince of my heart.
–>Anh là hoàng tử của lòng em.
You are the love of my life.
–>Bạn chính là tình yêu của đời tôi.
You are the anchor of my soul.
–>Bạn là chỗ dựa của lòng tôi.
You are the best of my life.
–>Bạn là điều tốt đẹp nhất trong cuộc đời của tôi.
You are the light of my life.
–>Mẹ là ánh sáng đời con.
You are the rest of my life.
–>Anh là nửa cuộc đời còn lại của em.
you are the love of my life
–>bạn là tinh yêu của đời tôi
You are the anchorage of my hope.
–>Con là niềm hy vọng của mẹ.
I hope you are the stay of my mother’s old age.
–>Tôi hy vọng ông sẽ là chỗ nương tựa của mẹ tôi lúc về già.