A large number of nghĩa là 1 con số lớn (của)……(cái gì)
A large number of được dùng trước danh từ số nhiều và một động từ số nhiều theo sau.
Ví dụ với cụm từ A large number of
Hue attracts a large number of tourists
–>Huế thu hút rất đông khách du lịch.
My family rears a large number of poultries.
–>Gia đình tôi nuôi một lượng lớn gia cầm.
A large number of invitations have been sent.
–>Một lượng lớn thư mời đã được gởi.
We have ordered a large number of bicycles.
–>Chúng tôi vừa đặt hàng một số lượng lớn xe đạp.
This big hotel has a large number of rooms.
–>Khách sạn lớn này có nhiều phòng.
We want to order a large number of paintings.
–>Chúng tôi muốn đặt tranh số lượng lớn.
The girls grieved over such a large number of ladies.
–>Các cô gái đau khổ khi nghe số đông phụ nữ đến thế.
Samples were drawn from a large number of different occupations.
–>Các mẫu được chọn từ một số lượng lớn những công việc khác nhau.
This place attracts a large number of foreign visitors every year.
–>Mỗi năm nơi đây thu hút một lượng lớn du khách nước ngoài.
A large number of people are crowding in front of the stadium.
–>Một số lượng người lớn đang tụ tập trước sân vận động.
A large number of people have applied for this job.
–>Rất nhiều người đã nộp đơn xin công việc này.
A large number of problems appear toward the end of each chapter.
–>Một số lượng lớn của các vấn đề xuất hiện vào cuối mỗi chương.
A large number of farmers in India depend on animal husbandry for their livelihood.
–>Phần lớn dân Ấn Độ phụ thuộc nghề chăn nuôi gia súc để kiếm sống.
As the children were unable to exit through the gate, a large number of people built up against it, CCTV said.
–>Trong khi những đứa trẻ không thể thoát ra qua cửa khẩu thì nhiều người lại tụ tập ngày một đông chắn ngay cổng, đài truyền hình CCTV cho biết.
Although it is the dry season, there has been a large number of petechial fever patients in HCM City hospitalized since the beginning of the year.
–>Mặc dù đang là mùa khô, nhưng có rất nhiều bệnh nhân bị bệnh sốt xuất huyết ở thành phố HCM được đưa vào nhập viện kể từ đầu năm nay.
chemical plants – it’s been speculated that one could induce disaster in a chemical processing plant like a cracking plant for petrochemical or a chemical production plant creating a Bhopal like situation which could cause an explosion that would kill a large number of people..
–>Bất kỳ hệ thống điều khiển công nghiệp, như cho các nhà máy hóa chất chẳng hạn – nó được suy đoán rằng một người có thể gây ra thảm họa tại một nhà máy chế biến hóa chất giống như một nhà máy cracking cho hóa dầu, sản xuất một nhà máy hóa học tạo ra một Bhopal như tình hình mà có thể gây ra một vụ nổ mà có thể giết chết một số lượng lớn của người dân
Sudan has a large number of human resources.
–>Sudan có một số lượng lớn nguồn nhân lực.