‘a grain of salt’: có nghĩa là hạt cát, nửa tin nửa ngờ…

Ví dụ với cụm từ “a grain of salt”
- She cooked without a grain of salt.
–>Cô ấy nấu nướng mà chẳng dùng một hạt muối nào. - Everybody took that story with a grain of salt.
–>Mọi người đều tỏ thái độ hoài nghi về câu chuyện đó. - Anything free should be taken with a grain of salt.
–>Mọi thứ đều không mất tiền sẽ làm cho người ta nửa tin nửa ngờ. - He doesn’t mean to deliberately mislead us, but what he says should be taken with a grain of salt.
–>Hắn không có chủ tâm lừa dối chúng ta, nhưng những điều hắn nói làm người khác nửa tin nửa ngờ. - It is not that there is not some truth to his stories, but they have to be taken with a grain of salt.
–>Không phải là những câu chuyện của anh ấy không chứa đựng ít nhiều sự thật trong đó, nhưng họ không hoàn toàn tin tất cả các câu chuyện này. - Take Something With A Grain Of Salt
–>Có nghĩa là chỉ tin một phần của sự việc gì. - We took his promises with a grain of salt.
–>Chúng tôi ngờ vực những lời hứa của anh ta. - I still took his story with a grain of salt.
–>Tôi vẫn nửa tin nửa ngờ câu chuyện của anh ta. - I ‘ve read the article, which I take with a grain of salt.
–>Tôi đã đọc bài báo mà tôi nửa tin nửa ngờ. - What she says should be take with a grain of salt she tends to exaggerate.
–>Những gì cô ấy nói phải coi lại cô ấy hay phóng đại lắm. - You must take anything she says with a grain of salt. She doesn’t always tell the truth.
–>Những gì cô ấy nói bạn phải cẩn thận tin một phần nào thôi. Cô ta không phải lúc nào cũng nói thật.